ĐÈN CHIẾU VÀNG DA COLIBRI
Quang trị liệu là cách trị liệu phổ biến nhất trong việc giảm nồng độ bilirubin (tác nhân gây bệnh vàng da ở trẻ sơ sinh). Đèn chiếu vàng da là một thiết bị với chị phí thấp, hiệu suất cao và nhỏ gọn nhưng có thể cho ánh sáng cường độ cao giúp cải thiện tình trạng tăng bilirubin trong máu. Thiết bị bao gồm đèn LED tuổi thọ cao, tăng bề mặt chiếu sáng, bức xạ quang phổ lớn, bảng điều khiển trực quan, kích thước nhỏ gọn và các tùy chọn linh hoạt để đảm bảo hiệu quả điều trị cao nhất.
Đèn chiếu Colibri được thiết kế để dùng kết hợp với giường sưởi, giường sơ sinh hoặc các các loại lồng ấp trên thị trường để vừa tiến hành quang trị liệu vừa hỗ trợ chăm sóc phát triển. Khác với các thiết bị đèn chiếu truyền thống, Colibri có hai máng nhưng không ảnh hưởng đến giường sưởi và có thể đạt diện tích tiếp xúc ánh sáng tối đa.
Các đặc điểm chính
Tổng quan
Có hai chế độ “ Bình thường” và “ Tăng cường”
Dùng cho cả trẻ sinh non và trẻ sinh đủ tháng
Tương thích với các thiết bị sưởi bằng bức xạ, giường sơ sinh và lồng ấp trên thị trường.
Không có bộ phận chuyển động và quạt bên trong.
Hệ thống đèn LED
Phổ ánh sáng tối ưu cho điều trị vàng da.
Có thể điều chỉnh độ cao để đạt diện tích tối đa bề mặt da tiếp xúc ánh sáng.
Nguồn điện
Nguồn điện theo tiêu chuẩn Y tế
Giắc cắm 3 chân có chân tiếp đất an toàn (Loại I)
Tiết kiệm năng lượng
Bảng điều khiển
Nút On/ Off
Nút điều khiển thay đổi giữa chế độ bình thường và tăng cường.
Màn hình hiển thị/ thông số
Màn hình LED sáng, dễ đọc và có hiển thị thời gian điều trị.
Bộ đếm thời gian điều trị
Bộ đếm tổng thời gian hoạt động (tuổi thọ)
Bộ đếm tổng thời gian điều trị tăng cường (tuổi thọ)
Thông số hiển thị chế độ “ bình thường” hoặc “ tăng cường”
Chân đế
Có thể điều chỉnh chiều cao (115-140cm từ nguồn sáng) để phù hợp với các độ cao khác nhau của các loại giường
Bánh xe bên và có khóa
Các đặc điểm chính
Kích thước và trọng lượng | KT máy (chiều cao tối đa) | 60 cm x 55 cm x 155 cm |
KT máy (chiều cao tối thiểu) | 60 cm x 55 cm x 130 cm | |
Kích thước đóng gói | 26 cm x 65 cm x 108 cm | |
Trọng lượng thực | 16 kg | |
Trọng lượng vận chuyển | 23.5 kg | |
Thông số kỹ thuật hoạt động | Quang phổ | 445 – 465 nm (đỉnh 455 nm) |
Tuổi thọ đèn | 60 000 giờ | |
Bức xạ quang phổ trung bình | Chế độ tiêu chuẩn: 33.0 µW.cm-2.nm-1 Chế độ tiêu tăng cường: 57.6 µW.cm-2.nm-1 |
|
Diện tích bề mặt hiệu quả | 50 cm x 30 cm | |
Tỉ lệ bức xạ đồng đều | Chế độ tiêu chuẩn: 0,59 (các thiết bị IEC –> 0,4) Chế độ tiêu tăng cường: 0,58 (các thiết bị IEC –> 0,4) |
|
Thông số nguồn điện | Nguồn điện | 60W, 100-240VAC, 47/63Hz |
COTS External PS | Chứng nhận an toàn y tế thế giới | |
ANSI/AAMI/EN 60601-1, UL/TUV | ||
Tiêu chuẩn xây dựng cấp 1 (Có dây nối đất) | ||
100k giờ MTBF | ||
Sao năng lượng mức 5 | ||
ứng dụng RoHS 2 | ||
Bảo vệ chống điện áp và cường độ cao | ||
Thông số về môi trường | Vận hành | Nhiệt độ: +10°C – +35°C |
Độ ẩm: 0% – 90% RH không ngưng tụ | ||
Áp suất khí quyển: 70-106kPa | ||
Vận chuyển và lưu kho | Nhiệt độ: 0°C to +50°C | |
Độ ẩm: 0% – 90% RH không ngưng tụ | ||
Áp suất khí quyển: 70-106kPa | ||
Ngoại trừ | Không có | |
Quy định | EN ISO 13485:2016 | |
EN 60601-1:2006/AC2010 | ||
EN 60601-1-2:2007/AC2010 | ||
EN 60601-2-50: 2009 | ||
EN 60601-1-6:2010 |